Đọc nhanh: 抽象域 (trừu tượng vực). Ý nghĩa là: trường trừu tượng (toán học.).
Ý nghĩa của 抽象域 khi là Danh từ
✪ trường trừu tượng (toán học.)
abstract field (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽象域
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 抽 陀螺
- quất co quay; đánh bông vụ (đồ chơi trẻ em).
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 我 无法 明白 云云 抽象 的 见解
- Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.
- 他 喜欢 画 抽象 的 画
- Anh ấy thích vẽ tranh trừu tượng.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 抽象 的 艺术 需要 想象力
- Nghệ thuật trừu tượng đòi hỏi trí tưởng tượng.
- 这个 概念 太 抽象 了
- Khái niệm này quá trừu tượng rồi.
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
- 我们 从 数据 中 抽象 出 规律
- Chúng ta rút ra quy luật từ dữ liệu.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抽象域
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽象域 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm域›
抽›
象›