Đọc nhanh: 押票 (áp phiếu). Ý nghĩa là: áp phiếu.
Ý nghĩa của 押票 khi là Động từ
✪ áp phiếu
法院羁押刑事被告人所用的凭票签证押票之权,侦察时属于检查官,审判时属于审判长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押票
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 警察 押 了 他
- Cảnh sát tạm giam anh ta.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 关押 犯人
- bỏ tù tội phạm
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 珍贵 的 邮票
- Con tem quý giá.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 股票 看涨
- giá cổ phiếu tăng vọt.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 我们 今天 要 去 投票
- Hôm nay chúng tôi phải đi bầu cử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 押票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 押票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm押›
票›