抵押契据 Dǐyā qìjù

Từ hán việt: 【để áp khế cứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抵押契据" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để áp khế cứ). Ý nghĩa là: Chứng từ thế chấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抵押契据 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抵押契据 khi là Danh từ

Chứng từ thế chấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵押契据

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - xưng hùng cát cứ.

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - cát cứ xưng hùng

  • - 达成 dáchéng 默契 mòqì

    - đạt được ký kết ngầm.

  • - 抵御 dǐyù 风沙 fēngshā 侵袭 qīnxí

    - chống lại gió cát xâm nhập

  • - 契约 qìyuē shàng de 很大 hěndà

    - Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.

  • - xiǎng 办法 bànfǎ 赎回 shúhuí 抵押物 dǐyāwù

    - Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.

  • - hěn 可能 kěnéng yào 办理 bànlǐ 二次 èrcì 抵押 dǐyā

    - Có thể vay thế chấp thứ hai.

  • - 抵押品 dǐyāpǐn

    - vật thế chấp

  • - yǒu 一座 yīzuò bèi 抵押 dǐyā le de 微处理器 wēichǔlǐqì 工厂 gōngchǎng

    - Có một nhà máy vi xử lý bị tịch thu.

  • - yòng 房产 fángchǎn zuò 抵押 dǐyā

    - dùng căn nhà làm vật thế chấp

  • - zài 重阳节 chóngyángjié 人们 rénmen huì 摘下 zhāixià 茱萸 zhūyú chā zài 头上 tóushàng 据说 jùshuō 这样 zhèyàng 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 寒冷 hánlěng

    - Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh

  • - hái le 抵押借款 dǐyājièkuǎn 如释重负 rúshìzhòngfù

    - Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!

  • - 银行 yínháng duì 这样 zhèyàng de 大笔 dàbǐ 贷款 dàikuǎn 一定 yídìng yào yǒu 抵押物 dǐyāwù

    - Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.

  • - 抵押 dǐyā kuǎn 提高 tígāo le 其中 qízhōng 一部分 yībùfen yóu 免税额 miǎnshuìé 增加 zēngjiā ér 抵消 dǐxiāo

    - Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.

  • - 六个月 liùgèyuè qián 他们 tāmen 申请 shēnqǐng le 二次 èrcì 抵押 dǐyā 贷款 dàikuǎn

    - Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.

  • - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 搜集 sōují 证据 zhèngjù

    - Chúng tôi cần thu thập bằng chứng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抵押契据

Hình ảnh minh họa cho từ 抵押契据

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵押契据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè , Xiè
    • Âm hán việt: Khiết , Khất , Khế , Tiết
    • Nét bút:一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHK (手竹大)
    • Bảng mã:U+5951
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWL (手田中)
    • Bảng mã:U+62BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao