Đọc nhanh: 投枪 (đầu thương). Ý nghĩa là: lao; cái lao.
Ý nghĩa của 投枪 khi là Danh từ
✪ lao; cái lao
可以投掷出去杀伤敌人或野兽的标枪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投枪
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 枪托 子
- báng súng
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 枪声 呯 的 一声 响起
- Tiếng súng vang lên một tiếng "bằng".
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 荷枪实弹
- súng vác vai, đạn lên nòng
- 投掷 标枪
- ném lao; phóng lao
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
枪›