扶柩 fú jiù

Từ hán việt: 【phù cữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扶柩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù cữu). Ý nghĩa là: nhấc cữu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扶柩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扶柩 khi là Động từ

nhấc cữu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶柩

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • - 扶助 fúzhù 老弱 lǎoruò

    - giúp đỡ người già yếu

  • - 扶病 fúbìng 工作 gōngzuò

    - mang bệnh mà vẫn làm việc

  • - 扶病 fúbìng 出席 chūxí

    - bị bệnh mà vẫn đến họp.

  • - 危急 wēijí nán

    - giúp nguy cứu nạn.

  • - 搀扶 chānfú 走向 zǒuxiàng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 扶贫 fúpín 农村 nóngcūn

    - Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.

  • - 做好 zuòhǎo 农村 nóngcūn 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.

  • - 官方 guānfāng 开展 kāizhǎn le 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.

  • - zhe 栏杆 lángān 慢慢 mànmàn 下楼 xiàlóu

    - Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.

  • - 扶持 fúchí 新办 xīnbàn de 学校 xuéxiào

    - giúp ngôi trường mới xây dựng.

  • - 握住 wòzhù le 车上 chēshàng de 扶手 fúshǒu

    - Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.

  • - 孩子 háizi 扶养 fúyǎng 成人 chéngrén

    - nuôi nấng con cái thành người.

  • - 扶助 fúzhù 困难户 kùnnánhù

    - giúp đỡ những hộ khó khăn

  • - 灵柩 língjiù

    - linh cữu.

  • - 枝叶扶疏 zhīyèfúshū

    - cành lá sum suê

  • - 老爷爷 lǎoyéye 扶策 fúcè 而行 érxíng

    - Ông lão chống gậy mà đi.

  • - 自动扶梯 zìdòngfútī

    - thang cuốn.

  • - 商场 shāngchǎng 设有 shèyǒu 自动扶梯 zìdòngfútī

    - Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.

  • - jiàn 老大娘 lǎodàniáng 就要 jiùyào 摔倒 shuāidǎo le 张明 zhāngmíng 赶紧 gǎnjǐn pǎo 上去 shǎngqù 扶住 fúzhù

    - Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扶柩

Hình ảnh minh họa cho từ 扶柩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶柩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fú , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:一丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQO (手手人)
    • Bảng mã:U+6276
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cữu
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノフ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DSNO (木尸弓人)
    • Bảng mã:U+67E9
    • Tần suất sử dụng:Thấp