Đọc nhanh: 扩增 (khuếch tăng). Ý nghĩa là: để khuếch đại, để tăng thêm, mở rộng.
Ý nghĩa của 扩增 khi là Động từ
✪ để khuếch đại
to amplify
✪ để tăng thêm
to augment
✪ mở rộng
to expand
✪ để mở rộng
to extend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩增
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 勇气 倍增
- dũng khí tăng thêm bội phần
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 扩充 设备
- tăng thêm thiết bị.
- 增设 门市部
- tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ
- 增设 选修课
- tăng thêm những môn chọn học.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扩增
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩增 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
扩›