Đọc nhanh: 扣缴 (khấu chước). Ý nghĩa là: để trang trí (tiền lương, v.v.), giữ lại.
Ý nghĩa của 扣缴 khi là Động từ
✪ để trang trí (tiền lương, v.v.)
to garnish (wages etc)
✪ giữ lại
to withhold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣缴
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 缴纳 公粮
- nộp công lương.
- 学生 要 按时 缴纳 学费
- Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 把 犯人 扣起 来
- giam phạm nhân lại.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 矰 缴 帮助 箭 飞远
- Dây buộc tên giúp mũi tên bay xa.
- 古代 箭 有 矰 缴 绑住
- Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.
- 矰 缴 是 古代 箭 上 的 绳子
- Dây buộc tên là sợi dây trên mũi tên cổ đại.
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 宝宝 你 扣 得 很 好看
- Em yêu, em khâu đẹp lắm.
- 工资 被扣 两百元
- Lương bị trừ đi hai trăm đồng.
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 我们 的 老师 姓 缴
- Giáo viên của chúng tôi họ Kiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣缴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣缴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扣›
缴›