Đọc nhanh: 手搭凉棚 (thủ đáp lương bằng). Ý nghĩa là: lấy tay che mắt.
Ý nghĩa của 手搭凉棚 khi là Thành ngữ
✪ lấy tay che mắt
to shade one's eyes with one's hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手搭凉棚
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
- 搭 把手
- giúp một tay.
- 我们 搭个 棚 吧
- Chúng ta dựng cái lều đi.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 咱们 准备 搭伙 干 , 你 也 算 上 一把手
- chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.
- 搭棚
- Dựng giàn
- 这些 竹筒 是 用来 搭棚 的
- Những ống tre này dùng để dựng lều.
- 建筑工人 在 建房 时要 搭 脚手架
- Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 这些 木棍 长短不一 , 无法 用 它们 在 搭建 木棚
- Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.
- 手沾到 了 水 很 冰凉
- Tay chạm vào nước rất lạnh.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 见 我 忙 , 他 赶紧 跑过来 搭手
- thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.
- 我 这么 忙 , 你 也 不来 搭 把手 , 就 知道 看电视 !
- Tôi bận như này mà cậu cũng không tới giúp một tay, chỉ biết xem ti vi thôi!
- 他 给 我们 搭 的 花园 棚屋 很 没 水平
- Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手搭凉棚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手搭凉棚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
手›
搭›
棚›