戒牒 jiè dié

Từ hán việt: 【giới điệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "戒牒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới điệp). Ý nghĩa là: giới điệp; thẻ tu hành (do quan phủ cấp cho người tu hành).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 戒牒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 戒牒 khi là Danh từ

giới điệp; thẻ tu hành (do quan phủ cấp cho người tu hành)

官府发给和尚尼姑的证明身分的文件见〖度牒〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒牒

  • - 戒备森严 jièbèisēnyán

    - phòng bị nghiêm ngặt.

  • - quàn 戒烟 jièyān

    - Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.

  • - dài zhe 钻石戒指 zuànshíjièzhi

    - Cô ấy đeo nhẫn kim cương.

  • - zài 无名指 wúmíngzhǐ shàng dài zhe 戒指 jièzhi

    - Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.

  • - de 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一枚 yīméi 钻戒 zuànjiè

    - Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 戒酒 jièjiǔ le

    - Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?

  • - 这枚 zhèméi 戒指 jièzhi shì 他们 tāmen 爱情 àiqíng de 象征 xiàngzhēng

    - Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 谱牒 pǔdié

    - gia phả; gia phổ

  • - 度牒 dùdié

    - độ điệp; thẻ của tăng ni

  • - zhè 戒指 jièzhi shì 十八 shíbā kāi

    - Chiếc nhẫn này là 18 karat.

  • - 消除 xiāochú 戒心 jièxīn

    - loại bỏ cảnh giác.

  • - 最好 zuìhǎo 把酒 bǎjiǔ 戒掉 jièdiào

    - Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.

  • - mǎi gěi de 订婚戒指 dìnghūnjièzhi 放在 fàngzài 门阶 ménjiē shàng

    - Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ

  • - 严格遵守 yángézūnshǒu 戒律 jièlǜ

    - Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.

  • - 当成 dàngchéng 亲兄弟 qīnxiōngdì 一样 yīyàng 时时 shíshí 劝戒 quànjiè 帮助 bāngzhù

    - anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.

  • - 这座 zhèzuò 监狱 jiānyù 戒备森严 jièbèisēnyán

    - Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.

  • - 孩子 háizi dào 戒掉 jièdiào 奶嘴 nǎizuǐ ér de 时候 shíhou le

    - Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.

  • - 最后通牒 zuìhòutōngdié

    - bản thông điệp cuối cùng; tối hậu thư

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戒牒

Hình ảnh minh họa cho từ 戒牒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戒牒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IT (戈廿)
    • Bảng mã:U+6212
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:ノ丨一フ一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLPTD (中中心廿木)
    • Bảng mã:U+7252
    • Tần suất sử dụng:Trung bình