戒慎 jiè shèn

Từ hán việt: 【giới thận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "戒慎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới thận). Ý nghĩa là: cảnh giác; cảnh giác cẩn thận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 戒慎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 戒慎 khi là Động từ

cảnh giác; cảnh giác cẩn thận

警惕而审慎

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒慎

  • - 戒备森严 jièbèisēnyán

    - phòng bị nghiêm ngặt.

  • - quàn 戒烟 jièyān

    - Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.

  • - dài zhe 钻石戒指 zuànshíjièzhi

    - Cô ấy đeo nhẫn kim cương.

  • - zài 无名指 wúmíngzhǐ shàng dài zhe 戒指 jièzhi

    - Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.

  • - de 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一枚 yīméi 钻戒 zuànjiè

    - Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.

  • - 不慎 bùshèn 沦河 lúnhé

    - Anh ta vô tình rơi xuống sông.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 戒酒 jièjiǔ le

    - Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?

  • - 这枚 zhèméi 戒指 jièzhi shì 他们 tāmen 爱情 àiqíng de 象征 xiàngzhēng

    - Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - shū 不慎 bùshèn 丢却 diūquè 心里 xīnli hǎo 懊恼 àonǎo

    - sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.

  • - zhè 戒指 jièzhi shì 十八 shíbā kāi

    - Chiếc nhẫn này là 18 karat.

  • - 巴特 bātè 一直 yìzhí 小心谨慎 xiǎoxīnjǐnshèn

    - Bart đã quá cẩn thận

  • - 消除 xiāochú 戒心 jièxīn

    - loại bỏ cảnh giác.

  • - 最好 zuìhǎo 把酒 bǎjiǔ 戒掉 jièdiào

    - Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.

  • - mǎi gěi de 订婚戒指 dìnghūnjièzhi 放在 fàngzài 门阶 ménjiē shàng

    - Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ

  • - 严格遵守 yángézūnshǒu 戒律 jièlǜ

    - Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.

  • - 当成 dàngchéng 亲兄弟 qīnxiōngdì 一样 yīyàng 时时 shíshí 劝戒 quànjiè 帮助 bāngzhù

    - anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.

  • - 审慎 shěnshèn 考虑 kǎolǜ

    - thận trọng suy nghĩ.

  • - de 订婚戒指 dìnghūnjièzhi hái zài 床边 chuángbiān de 抽屉 chōuti

    - Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戒慎

Hình ảnh minh họa cho từ 戒慎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戒慎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Shèn
    • Âm hán việt: Thận
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJBC (心十月金)
    • Bảng mã:U+614E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IT (戈廿)
    • Bảng mã:U+6212
    • Tần suất sử dụng:Cao