懊憦 ào lào

Từ hán việt: 【áo lạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "懊憦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áo lạo). Ý nghĩa là: Hối hận..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 懊憦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 懊憦 khi là Động từ

Hối hận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懊憦

  • - 懊丧 àosàng zhì

    - ngao ngán mãi

  • - 懊恼 àonǎo

    - bực tức.

  • - shū 不慎 bùshèn 丢却 diūquè 心里 xīnli hǎo 懊恼 àonǎo

    - sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懊憦

Hình ảnh minh họa cho từ 懊憦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懊憦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Áo , Úc
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHBK (心竹月大)
    • Bảng mã:U+61CA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình