Đọc nhanh: 愣怔 (lăng chinh). Ý nghĩa là: trố mắt; đờ đẫn, sững sờ; sửng sốt.
Ý nghĩa của 愣怔 khi là Động từ
✪ trố mắt; đờ đẫn
发呆地直视
✪ sững sờ; sửng sốt
发愣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愣怔
- 我 姐姐 愣 说 我 胖
- Chị tôi cứ nói tôi béo.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 怔怔 地站 着
- đứng ngơ ngác
- 她 说 她 结婚 了 , 我 愣住 了 半天
- Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.
- 他 面露 惊 怔 之色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.
- 她 显出 惊 怔样
- Cô ấy thể hiện ra vẻ kinh hãi như thế.
- 他 愣 了 片刻 , 才 反应 过来
- Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.
- 别 愣 着 , 赶快 行动 起来 !
- Đừng ngây ra đó, mau hành động đi!
- 别 在 那直 发怔
- Đừng cứ đứng đó ngẩn người.
- 明知 不 对 , 他 愣 那么 做
- Biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy.
- 你 怎么 这么 愣
- Sao bạn lại thô lỗ như vậy.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 他们 都 愣住 了
- Họ đều đứng hình rồi.
- 他 惊 怔 地 看着
- Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.
- 这个 人 说话 很 愣
- Người này nói chuyện rất thô lỗ.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 他 突然 就 怔住 了
- Anh ấy đột nhiên ngơ ngẩn.
- 她 有点 发怔
- Cô ấy hơi ngẩn người.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 他 一下 怔住 了
- Anh ấy bỗng chốc ngơ ngác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愣怔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愣怔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怔›
愣›