è

Từ hán việt: 【ngạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạc). Ý nghĩa là: kinh ngạc; lấy làm lạ; ngạc nhiên. Ví dụ : - 。 ngạc nhiên.. - 。 kinh ngạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kinh ngạc; lấy làm lạ; ngạc nhiên

惊讶;发愣

Ví dụ:
  • - 愕然 èrán

    - ngạc nhiên.

  • - 惊愕 jīngè

    - kinh ngạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 愕然 èrán

    - ngạc nhiên.

  • - 惊愕 jīngè

    - kinh ngạc.

  • - 看到 kàndào 一个 yígè 乞丐 qǐgài 跨进 kuàjìn 一辆 yīliàng 闪亮 shǎnliàng de 奔驰 bēnchí 轿车 jiàochē 惊愕 jīngè 不已 bùyǐ

    - Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhìn thấy một người ăn xin bước vào một chiếc xe sang Mercedes sáng bóng.

  • - 消息 xiāoxi 传来 chuánlái 大家 dàjiā dōu wèi zhī 愕然 èrán

    - khi tin đưa đến, mọi người đều ngạc nhiên.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愕

Hình ảnh minh họa cho từ 愕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngạc
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一丨フ一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRRS (心口口尸)
    • Bảng mã:U+6115
    • Tần suất sử dụng:Cao