zhuì

Từ hán việt: 【chuý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuý). Ý nghĩa là: buồn lo; lo sợ. Ví dụ : - sợ run cả người; run sợ. - lo ngay ngáy; nơm nớp lo sợ; buồn lo không yên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

buồn lo; lo sợ

形容又发愁又害怕的样子

Ví dụ:
  • - 惴栗 zhuìlì

    - sợ run cả người; run sợ

  • - zhuì zhuì 不安 bùān

    - lo ngay ngáy; nơm nớp lo sợ; buồn lo không yên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhuì zhuì 不安 bùān

    - lo ngay ngáy; nơm nớp lo sợ; buồn lo không yên.

  • - 惴栗 zhuìlì

    - sợ run cả người; run sợ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惴

Hình ảnh minh họa cho từ 惴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhuì
    • Âm hán việt: Chuý
    • Nét bút:丶丶丨丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PUMB (心山一月)
    • Bảng mã:U+60F4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình