Đọc nhanh: 惠允 (huệ duẫn). Ý nghĩa là: được cho phép.
Ý nghĩa của 惠允 khi là Danh từ
✪ được cho phép
敬辞,指对方允许自己 (做某事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠允
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 这样 的 分配 很 允当
- Phân bổ như này là rất công bằng.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 特惠关税
- thuế quan ưu đãi.
- 她 总是 很惠 从
- Cô ấy luôn rất ngoan ngoãn.
- 她 姓惠 , 很漂亮
- Cô ấy họ Huệ, rất xinh đẹp.
- 蒙受 恩惠
- chịu ơn.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 这次 活动 的 实惠 很 吸引 人
- Ưu đãi của sự kiện này là hấp dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惠允
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惠允 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm允›
惠›