xìng

Từ hán việt: 【hãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãnh). Ý nghĩa là: hậm hực; phẫn nộ. Ví dụ : - hậm hực bỏ đi

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hậm hực; phẫn nộ

悻然

Ví dụ:
  • - 悻悻 xìngxìng ér

    - hậm hực bỏ đi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 悻悻 xìngxìng ér

    - hậm hực bỏ đi

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悻

Hình ảnh minh họa cho từ 悻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hãnh
    • Nét bút:丶丶丨一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PGTJ (心土廿十)
    • Bảng mã:U+60BB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình