fěi

Từ hán việt: 【phi.phỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi.phỉ). Ý nghĩa là: đẹp đẽ; văn chương; văn hoa. Ví dụ : - văn hoa

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đẹp đẽ; văn chương; văn hoa

有文采

Ví dụ:
  • - 斐然 fěirán

    - văn hoa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 拉斐尔 lāfěiěr hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Rafael rất hấp dẫn.

  • - tōu le 一幅 yīfú 拉斐尔 lāfěiěr

    - Anh ta đã đánh cắp một Raphael!

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 斐然 fěirán

    - văn hoa

  • - 斐然 fěirán 可观 kěguān

    - vô cùng nổi bật; nổi bật hẳn.

  • - 莎拉 shālā huí 拉斐尔 lāfěiěr de huà le ma

    - Sara bao giờ có được Raphael của cô ấy?

  • - 斐然成章 fěiránchéngzhāng

    - văn hoa đẹp đẽ

  • - 成绩斐然 chéngjìfěirán

    - thành tích nổi bật

  • - 今早 jīnzǎo 找回 zhǎohuí le 拉斐尔 lāfěiěr de huà ma

    - Bạn đã phục hồi Raphael sáng nay?

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斐

Hình ảnh minh họa cho từ 斐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Văn 文 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYYK (中卜卜大)
    • Bảng mã:U+6590
    • Tần suất sử dụng:Trung bình