悬桥 xuán qiáo

Từ hán việt: 【huyền kiều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "悬桥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyền kiều). Ý nghĩa là: cầu đà hẫng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 悬桥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 悬桥 khi là Danh từ

cầu đà hẫng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬桥

  • - 切尔西 qièěrxī jiē 吊桥 diàoqiáo

    - Cầu vẽ trên phố Chelsea.

  • - 罗锅 luóguō qiáo

    - cầu vòm.

  • - 悬赏缉拿 xuánshǎngjīná

    - treo giải tìm bắt

  • - 拱桥 gǒngqiáo 架河 jiàhé shàng

    - Cầu vòm bắc qua sông.

  • - 护守 hùshǒu 大桥 dàqiáo

    - canh giữ cầu lớn.

  • - 桥牌 qiáopái 扑克 pūkè 惠斯特 huìsītè dōu shì 纸牌 zhǐpái 游戏 yóuxì

    - Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.

  • - qiáo shàng 行人 xíngrén 川流不息 chuānliúbùxī

    - Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.

  • - 石拱桥 shígǒngqiáo

    - cầu đá hình vòm

  • - 架设 jiàshè 桥梁 qiáoliáng

    - bắc cầu.

  • - 立交桥 lìjiāoqiáo

    - cầu vượt.

  • - 大桥 dàqiáo 建得 jiàndé hěn wěn

    - Cây cầu được xây rất vững chắc.

  • - 口若悬河 kǒuruòxuánhé 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 连接 liánjiē 两岸 liǎngàn

    - Cây cầu này nối hai bên bờ.

  • - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 连接 liánjiē 两岸 liǎngàn

    - Cây cầu này nối hai bên bờ.

  • - 这座 zhèzuò 大桥 dàqiáo 延伸 yánshēn dào le 对岸 duìàn

    - Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 横跨 héngkuà zài 两岸 liǎngàn 之间 zhījiān

    - Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.

  • - 看见 kànjiàn 那个 nàgè 桥接 qiáojiē 静脉 jìngmài le ma

    - Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?

  • - 铁索桥 tiěsuǒqiáo

    - cầu treo bằng dây cáp

  • - 铁索桥 tiěsuǒqiáo

    - cầu cáp.

  • - zhè ràng 想起 xiǎngqǐ le 异形 yìxíng de 桥段 qiáoduàn

    - Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悬桥

Hình ảnh minh họa cho từ 悬桥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BIP (月戈心)
    • Bảng mã:U+60AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao