Từ hán việt: 【đát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đát). Ý nghĩa là: đau buồn; bi đát; đau khổ; đau đớn xót xa, e sợ; lo sợ; e ngại. Ví dụ : - bi đát thảm hại. - bi thương

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đau buồn; bi đát; đau khổ; đau đớn xót xa

忧伤;悲苦

Ví dụ:
  • - cǎn

    - bi đát thảm hại

  • - shāng

    - bi thương

e sợ; lo sợ; e ngại

畏惧;惧怕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shāng

    - bi thương

  • - cǎn xīn

    - đau xót trong lòng

  • - cǎn

    - bi đát thảm hại

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怛

Hình ảnh minh họa cho từ 怛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đát
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAM (心日一)
    • Bảng mã:U+601B
    • Tần suất sử dụng:Thấp