怒冲冲的 nù chōngchōng de

Từ hán việt: 【nộ xung xung đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怒冲冲的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nộ xung xung đích). Ý nghĩa là: hầm hầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怒冲冲的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怒冲冲的 khi là Tính từ

hầm hầm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒冲冲的

  • - 笑声 xiàoshēng 冲破 chōngpò le 室内 shìnèi 阴郁 yīnyù de 空气 kōngqì

    - tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.

  • - 怒气冲冲 nùqìchōngchōng

    - nổi giận đùng đùng.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 我们 wǒmen zuò 对冲 duìchōng 基金 jījīn de

    - Chúng tôi là một quỹ đầu cơ.

  • - 潮水 cháoshuǐ chōng lái 礁石 jiāoshí 边上 biānshàng 迸起 bèngqǐ 乳白色 rǔbáisè de 浪花 lànghuā

    - thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay

  • - de 手太脏 shǒutàizàng le 快去 kuàiqù 冲冲 chōngchōng shǒu

    - Tay con bẩn hết rồi, đi rửa tay đi!

  • - 岩石 yánshí shàng yǒu bèi 洪水 hóngshuǐ 冲刷 chōngshuā guò de 痕迹 hénjì

    - trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.

  • - 冲破 chōngpò jiù 礼教 lǐjiào de 樊篱 fánlí

    - phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ

  • - 文章 wénzhāng de 论点 lùndiǎn 前后 qiánhòu 冲突 chōngtū

    - Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.

  • - 冲破 chōngpò 旧思想 jiùsīxiǎng de 牢笼 láolóng

    - phá vỡ sự ràng buộc những tư tưởng cũ.

  • - xīn de 冲突 chōngtū 使 shǐ 和谈 hétán 蒙上 méngshàng le 阴影 yīnyǐng

    - xung đột mới đã phủ bóng đen lên buổi hoà đàm.

  • - 春暖 chūnnuǎn 雪融 xuěróng de 时候 shíhou 洪流 hóngliú de 冲刷 chōngshuā 特别 tèbié 猛烈 měngliè

    - Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.

  • - 克制不住 kèzhìbúzhù le 自己 zìjǐ de 冲动 chōngdòng

    - Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.

  • - 冲波 chōngbō 旧习惯 jiùxíguàn 势力 shìli de 羁绊 jībàn

    - xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.

  • - qián zài 许多 xǔduō 婚姻 hūnyīn 中是 zhōngshì 导致 dǎozhì 冲突 chōngtū de 一个 yígè 主要 zhǔyào 原因 yuányīn

    - Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.

  • - 冲破 chōngpò 敌人 dírén de 包围 bāowéi

    - phá vỡ vòng vây của địch.

  • - jiā le zhè 一场 yīchǎng 反而 fǎnér 整个 zhěnggè 剧本 jùběn de 效果 xiàoguǒ 冲淡 chōngdàn le

    - thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.

  • - 救人 jiùrén de 念头 niàntou 凌驾 língjià 一切 yīqiè 转身 zhuǎnshēn xiàng 大火 dàhuǒ chōng

    - ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.

  • - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • - 怒气冲天 nùqìchōngtiān

    - nộ khí xung thiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怒冲冲的

Hình ảnh minh họa cho từ 怒冲冲的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒冲冲的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao