Đọc nhanh: 怎知 (chẩm tri). Ý nghĩa là: biết đâu.
Ý nghĩa của 怎知 khi là Phó từ
✪ biết đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎知
- 你 知道 这句 歇后语 是 怎么 来 的 吗 ?
- Bạn có biết câu yết hậu ngữ này đến từ đâu không?
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 你 怎么 会 知道 礼拜六 我 生日
- Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?
- 他 简直 不 知道 怎么办 才 好
- Quả thật là anh ấy không biết phải làm gì.
- 心里 乱腾腾 的 , 不知 怎么办 才 好
- trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 你 怎么 知道 是 捷克语
- Làm sao bạn biết đó là tiếng Séc?
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 这个 问题 令 她 猝不及防 , 不 知道 怎么 回答
- Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 消息 不知 怎么 就 漏出去
- Không biết sao tin tức lại để lộ ra ngoài.
- 我 不 知道 怎么 面临 急诊 问题
- Tôi không biết phải đối mặt với vấn đề cấp cứu như thế nào.
- 夫妻俩 兴奋 得 不知 怎么 说 才 好 , 连忙 驾船 回家
- Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 你 知道 验尸官 是 怎么 处理
- Bạn có biết nhân viên điều tra làm gì không
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
- 他 自知理亏 , 怎么 说 他 也 不 还 口
- anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.
- 你 怎么 知道 迪拜 的 事
- Làm thế nào để bạn biết về Dubai?
- 你 知道 中国 的 国 怎么 写 吗 ?
- Cậu có biết chữ "Quốc" trong từ Trung Quốc viết như thế nào không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怎知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怎›
知›