zuò

Từ hán việt: 【tạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạc). Ý nghĩa là: thẹn thùng; xấu hổ; ngượng ngùng. Ví dụ : - thẹn thùng. - thẹn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thẹn thùng; xấu hổ; ngượng ngùng

惭愧

Ví dụ:
  • - cán zuò

    - thẹn thùng

  • - kuì zuò

    - thẹn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kuì zuò

    - thẹn

  • - 自增惭 zìzēngcán zuò

    - tự thêm hổ thẹn

  • - cán zuò

    - thẹn thùng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怍

Hình ảnh minh họa cho từ 怍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tạc
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHS (心竹尸)
    • Bảng mã:U+600D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp