忧痛 yōu tòng

Từ hán việt: 【ưu thống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忧痛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu thống). Ý nghĩa là: tê tái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忧痛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忧痛 khi là Động từ

tê tái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧痛

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • - 面容 miànróng 忧愁 yōuchóu

    - vẻ mặt buồn rầu.

  • - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 忧愁 yōuchóu 淤积 yūjī zài 心头 xīntóu

    - lo buồn chất chứa trong lòng.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - 最近 zuìjìn 看起来 kànqǐlai hěn 忧愁 yōuchóu

    - Dạo này cô ấy trông rất lo âu.

  • - wèi 自己 zìjǐ de 将来 jiānglái 感到 gǎndào 忧愁 yōuchóu

    - Cô ấy lo âu về tương lai của mình.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 沉痛 chéntòng 悼念 dàoniàn

    - vô cùng thương tiếc

  • - 痛悼 tòngdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.

  • - 不想 bùxiǎng zài 伤痛 shāngtòng le

    - Tôi không muốn đau đớn nữa.

  • - 号啕 háotáo 痛哭 tòngkū

    - kêu khóc thảm thiết

  • - 神情 shénqíng 忧伤 yōushāng

    - vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.

  • - 伤口 shāngkǒu 痛得 tòngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương đau dữ dội.

  • - 忧伤 yōushāng 折磨 zhémó zhe

    - Nỗi buồn hành hạ cô ấy.

  • - 头痛 tóutòng

    - Đau đầu; nhức đầu

  • - 痛骂 tòngmà

    - Ra sức chửi.

  • - 深切 shēnqiè 感受 gǎnshòu de 痛苦 tòngkǔ

    - Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忧痛

Hình ảnh minh họa cho từ 忧痛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忧痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:丶丶丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKU (心戈大山)
    • Bảng mã:U+5FE7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao