Hán tự: 忏
Đọc nhanh: 忏 (sám.thiên). Ý nghĩa là: sám hối; ân hận, đọc kinh sám hối (sư tăng, đạo sĩ). Ví dụ : - 拜忏 。 đọc kinh sám hối.
✪ sám hối; ân hận
忏悔
✪ đọc kinh sám hối (sư tăng, đạo sĩ)
旧时僧尼道士代人忏悔时念的经文
- 拜忏
- đọc kinh sám hối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忏
- 拜忏
- đọc kinh sám hối.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 神父 听取 那个 青年 的 忏悔
- Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忏›