Từ hán việt: 【hề.hễ.khê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hề.hễ.khê). Ý nghĩa là: chờ đợi; đợi, đường nhỏ; hẻm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chờ đợi; đợi

等待

đường nhỏ; hẻm

小路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 徯

Hình ảnh minh họa cho từ 徯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Xī , Xí
    • Âm hán việt: Hề , Hễ , Khê
    • Nét bút:ノノ丨ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOBVK (竹人月女大)
    • Bảng mã:U+5FAF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp