Đọc nhanh: 影儿 (ảnh nhi). Ý nghĩa là: bóng.
Ý nghĩa của 影儿 khi là Danh từ
✪ bóng
shadow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影儿
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 你别 疒 那儿 影响 别人
- Bạn đừng tựa ở đó ảnh hưởng người khác.
- 窗帘 上 有 个 人影儿
- Trên rèm cửa có bóng người.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
- 这个 电影 有点儿 害怕
- Bộ phim này có chút đáng sợ.
- 明儿个 我们 去 看 电影吧
- Ngày mai chúng ta đi xem phim nhé.
- 那 部 电影 是 在 哪儿 拍 的 ?
- Bộ phim đó được quay ở đâu vậy?
- 这部 电影 一点儿 意思 也 没有
- Bộ phim này không thú vị chút nào.
- 那 人 一下 就 跑 过去 了 , 只 看见 一个 后 影儿
- người kia chớp mắt đã chạy vụt qua, chỉ nhìn thấy sau lưng.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
- 哪儿 都 没有 他 的 影子
- Không thấy bóng dáng của anh ta ở bất kỳ đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
影›