影业 yǐng yè

Từ hán việt: 【ảnh nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "影业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảnh nghiệp). Ý nghĩa là: ngành công nghiệp điện ảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 影业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 影业 khi là Danh từ

ngành công nghiệp điện ảnh

film industry

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影业

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 林垦 línkěn 事业 shìyè

    - sự nghiệp khai hoang gây rừng.

  • - 树影 shùyǐng 婆娑 pósuō

    - bóng cây lắc lư.

  • - 树影 shùyǐng 森森 sēnsēn

    - bóng cây um tùm.

  • - 旅游业 lǚyóuyè shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.

  • - 成分 chéngfèn 不同 bùtóng 影响 yǐngxiǎng le 就业机会 jiùyèjīhuì

    - Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.

  • - 天灾 tiānzāi 常常 chángcháng 影响 yǐngxiǎng 农业 nóngyè

    - Thiên tai thường ảnh hưởng đến nông nghiệp.

  • - 疫情 yìqíng 影响 yǐngxiǎng le 全球 quánqiú 产业链 chǎnyèliàn

    - Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de 毕业 bìyè 留影 liúyǐng

    - đây là bức ảnh chúng tôi chụp làm kỷ niệm khi tốt nghiệp.

  • - 他们 tāmen zài 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 合影 héyǐng

    - Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.

  • - 看到 kàndào 这张 zhèzhāng 小学 xiǎoxué 毕业 bìyè 合影 héyǐng jiù 想到 xiǎngdào 很多 hěnduō 纪念 jìniàn

    - Nhìn tấm ảnh tốt nghiệp tiểu học này làm tôi nhớ lại nhiều kỷ niệm

  • - 气候 qìhòu de 变化 biànhuà 影响 yǐngxiǎng 农业 nóngyè

    - Sự thay đổi khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp.

  • - 商业活动 shāngyèhuódòng duì 经济 jīngjì yǒu 重要 zhòngyào 影响 yǐngxiǎng

    - Hoạt động thương mại có tác động quan trọng đối với kinh tế.

  • - shì 业余 yèyú 摄影师 shèyǐngshī

    - Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hǎo 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim này thú vị quá!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 影业

Hình ảnh minh họa cho từ 影业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao