Đọc nhanh: 归思 (quy tư). Ý nghĩa là: muốn về nhà.
Ý nghĩa của 归思 khi là Động từ
✪ muốn về nhà
回家的念头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归思
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
思›