Từ hán việt: 【nỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nỗ). Ý nghĩa là: cái nỏ; nỏ; ná. Ví dụ : - 。 muôn nỏ cùng bắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái nỏ; nỏ; ná

弩弓

Ví dụ:
  • - 万弩 wànnǔ 齐发 qífā

    - muôn nỏ cùng bắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhe 弩机 nǔjī

    - Anh ấy đang cầm nỏ.

  • - 万弩 wànnǔ 齐发 qífā

    - muôn nỏ cùng bắn.

  • - 弩机 nǔjī shì 古代 gǔdài de 武器 wǔqì

    - Nỏ là vũ khí thời cổ đại.

  • - 冬天 dōngtiān 并非 bìngfēi 强弩之末 qiángnǔzhīmò 渐行 jiànxíng 渐远 jiànyuǎn

    - Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弩

Hình ảnh minh họa cho từ 弩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nỗ
    • Nét bút:フノ一フ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEN (女水弓)
    • Bảng mã:U+5F29
    • Tần suất sử dụng:Trung bình