引文 yǐnwén

Từ hán việt: 【dẫn văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "引文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn văn). Ý nghĩa là: lời trích dẫn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 引文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 引文 khi là Danh từ

lời trích dẫn

引自其他书籍或文件的语句也叫引语

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引文

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 达尔文 dáěrwén shì

    - Nhà bác học Đác-uyn.

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - dẫn chứng phong phú.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 援引 yuányǐn 条文 tiáowén

    - dẫn điều lệ

  • - 文章 wénzhāng 写得 xiědé 干巴巴 gānbābā de 读着 dúzhe 引不起 yǐnbùqǐ 兴趣 xìngqù

    - bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.

  • - 杂志 zázhì 刊文 kānwén 引发 yǐnfā 争论 zhēnglùn

    - Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.

  • - 本文 běnwén chú 引言 yǐnyán 部分 bùfèn wài gòng 分为 fēnwéi 上下 shàngxià 两编 liǎngbiān

    - Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.

  • - 文章 wénzhāng yǐn le 很多 hěnduō 例子 lìzi

    - Bài viết trích dẫn nhiều ví dụ.

  • - de 文章 wénzhāng 没有 méiyǒu 引起 yǐnqǐ 积极 jījí 反应 fǎnyìng

    - Bài báo của ông không tạo ra phản ứng tích cực nào.

  • - 天象 tiānxiàng 表演 biǎoyǎn 引发 yǐnfā le 大家 dàjiā duì 天文学 tiānwénxué de 浓厚兴趣 nónghòuxìngqù

    - biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.

  • - 摘引 zhāiyǐn 别人 biérén de 文章 wénzhāng yào 注明 zhùmíng 出处 chūchù

    - trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.

  • - 引用 yǐnyòng 原文 yuánwén 要加 yàojiā 引号 yǐnhào

    - trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép

  • - zhè 一段话 yīduànhuà shì 下文 xiàwén de 引子 yǐnzi

    - đoạn văn này là lời mào cho bài văn sau.

  • - 罕见 hǎnjiàn de 天文 tiānwén 现象 xiànxiàng 引起 yǐnqǐ le 关注 guānzhù

    - Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.

  • - 文章 wénzhāng 引起 yǐnqǐ le 激烈 jīliè de 讨论 tǎolùn

    - Bài viết đã gây ra cuộc tranh luận sôi nổi.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引文

Hình ảnh minh họa cho từ 引文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao