Đọc nhanh: 引文 (dẫn văn). Ý nghĩa là: lời trích dẫn.
Ý nghĩa của 引文 khi là Danh từ
✪ lời trích dẫn
引自其他书籍或文件的语句也叫引语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引文
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 援引 条文
- dẫn điều lệ
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 杂志 刊文 , 引发 争论
- Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 文章 引 了 很多 例子
- Bài viết trích dẫn nhiều ví dụ.
- 他 的 文章 没有 引起 积极 反应
- Bài báo của ông không tạo ra phản ứng tích cực nào.
- 天象 表演 引发 了 大家 对 天文学 的 浓厚兴趣
- biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 引用 原文 要加 引号
- trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép
- 这 一段话 是 下文 的 引子
- đoạn văn này là lời mào cho bài văn sau.
- 罕见 的 天文 现象 引起 了 关注
- Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.
- 文章 引起 了 激烈 的 讨论
- Bài viết đã gây ra cuộc tranh luận sôi nổi.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm引›
文›