lǐn

Từ hán việt: 【lẫm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lẫm). Ý nghĩa là: nghiêm nghị; nghiêm túc; sợ hãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nghiêm nghị; nghiêm túc; sợ hãi

严肃;畏惧;害怕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懔

Hình ảnh minh họa cho từ 懔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Lǐn
    • Âm hán việt: Lẫm
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYWF (心卜田火)
    • Bảng mã:U+61D4
    • Tần suất sử dụng:Thấp