Đọc nhanh: 度持 (độ trì). Ý nghĩa là: Giúp đỡ gìn giữ cho, che chở cho..
Ý nghĩa của 度持 khi là Danh từ
✪ Giúp đỡ gìn giữ cho, che chở cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度持
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
- 她 一直 保持 鲠直 的 态度
- Cô ấy luôn giữ thái độ chính trực.
- 他 保持 冷静 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.
- 他 保持 一贯 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.
- 她 仍然 保持 积极态度
- Cô ấy vẫn giữ thái độ tích cực.
- 你 要 保持 热情 的 态度
- Bạn phải giữ thái độ nhiệt tình.
- 我们 要 保持 乐观 的 态度
- Chúng ta phải giữ thái độ lạc quan.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 我们 需要 保持 和 气 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.
- 我们 需要 保持 尊重 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ trang trọng.
- 这些 年轻人 持 怀疑 态度
- Mấy thanh niên này tỏ thái độ hoài nghi.
- 她 在生活中 保持 了 平和 远视 的 乐观 态度
- trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 他 对 迷信 持 批评 态度
- Anh ấy có thái độ phê phán đối với mê tín.
- 维持 一定 的 温度 , 屋里 才 暖和
- Duy trì nhiệt độ nhất định sẽ giúp căn phòng luôn ấm áp.
- 她 一直 持 积极 的 态度
- Cô ấy luôn giữ thái độ tích cực.
- 他 一直 持 中立 的 态度
- Anh ấy luôn giữ thái độ trung lập.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 度持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 度持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
持›