府堂 fǔ táng

Từ hán việt: 【phủ đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "府堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủ đường). Ý nghĩa là: Dinh của ông quan đứng đầu một phủ — Tiếng tôn xưng gọi ông quan phủ. Đoạn đường tân thanh có câu: » Đất bằng nổi sóng đùng đùng, Phủ đường sai lá phiếu hồng thôi tra «..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 府堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 府堂 khi là Danh từ

Dinh của ông quan đứng đầu một phủ — Tiếng tôn xưng gọi ông quan phủ. Đoạn đường tân thanh có câu: » Đất bằng nổi sóng đùng đùng, Phủ đường sai lá phiếu hồng thôi tra «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 府堂

  • - 嫡堂 dítáng 叔伯 shūbó

    - chú bác họ gần

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 堂姊妹 tángzǐmèi

    - chị em họ

  • - 弄堂 lòngtáng mén

    - cửa ngõ.

  • - 礼拜堂 lǐbàitáng

    - nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).

  • - 嫡堂 dítáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em họ hàng gần

  • - 堂兄 tángxiōng 一起 yìqǐ 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.

  • - 政府 zhèngfǔ 努力 nǔlì 安抚 ānfǔ 灾民 zāimín

    - Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 家属 jiāshǔ 进行 jìnxíng le 抚恤 fǔxù

    - Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.

  • - 堂堂 tángtáng 中华儿女 zhōnghuáérnǚ

    - những người con của Trung Hoa rất có khí phách.

  • - 弄堂 lòngtáng kǒu

    - đầu ngõ.

  • - jìng 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ

    - Đối với chính phủ liên bang.

  • - 四川 sìchuān 号称 hàochēng 天府之国 tiānfǔzhīguó

    - Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).

  • - 四川 sìchuān xiàng yǒu 天府之国 tiānfǔzhīguó de 美称 měichēng

    - Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.

  • - 课堂 kètáng 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng

    - Lớp học dần trở nên yên tĩnh.

  • - 课堂 kètáng shàng hěn 安静 ānjìng

    - Trên lớp rất yên tĩnh.

  • - 知府 zhīfǔ zài 大堂 dàtáng 公开 gōngkāi 审理案件 shěnlǐànjiàn

    - Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 府堂

Hình ảnh minh họa cho từ 府堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 府堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IODI (戈人木戈)
    • Bảng mã:U+5E9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao