Đọc nhanh: 底工 (để công). Ý nghĩa là: nghệ thuật cơ bản; kỹ năng cơ bản (ngành tuồng, kịch). Ví dụ : - 底工扎实 kỹ năng cơ bản chắc chắn.
Ý nghĩa của 底工 khi là Danh từ
✪ nghệ thuật cơ bản; kỹ năng cơ bản (ngành tuồng, kịch)
基本工夫 (多指戏曲表演技艺等) 也作底功
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底工
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 她 的 工资 底线 是 8000 元
- Mức lương cô ấy có thể chấp nhận là 8000.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 截至 月底 , 项目 将 完工
- Tính đến cuối tháng, dự án sẽ hoàn thành.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 底薪 对 新 员工 较 低
- Lương cơ bản cho nhân viên mới thấp.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 我们 把 工作 完成 到底
- Chúng tôi hoàn thành công việc đến cùng.
- 有 了 你 以前 的 工作 垫底儿 , 今后 我 的 工作 就 好 开展 了
- có căn bản làm việc của anh trước đây, công việc của tôi sau này càng dễ triển khai.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
底›