Đọc nhanh: 广面 (quảng diện). Ý nghĩa là: Mì Quảng.
Ý nghĩa của 广面 khi là Danh từ
✪ Mì Quảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广面
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 谈话 涉及 的 层面 很广
- Phương diện trò chuyện đề cập rất rộng.
- 这次 谈话 的 内容 牵涉 的 面 很 广
- Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 这个 湖泊 的 面积 非常 广大
- Diện tích của hồ này rất lớn.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 大桥 横亘 在 广阔 的 水面 上
- chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.
- 他们 的 知识面 很广
- Kiến thức của họ rất rộng rãi.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
面›