平路 là gì?: 平路 (bình lộ). Ý nghĩa là: đường phẳng.
Ý nghĩa của 平路 khi là Danh từ
✪ đường phẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平路
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 路面 平整
- mặt đường bằng phẳng.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 前面 道路 平坦
- Con đường phía trước bằng phẳng.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 路 不平 , 车颠 得 厉害
- Đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.
- 道路 坎坷不平
- đường gập ghềnh; đường dằn xóc
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 这条 路 被 平整 了
- Con đường này đã được san phẳng.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 他们 在 崎岖不平 的 乡村 小 路上 走 着
- Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
- 祝 你 一路平安 早日 归来
- Tôi chúc bạn một chuyến đi an toàn và sớm ngày trở về.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
路›