Từ hán việt: 【nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiệp). Ý nghĩa là: xem .

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xem 岌 嶪

see 岌嶪 [jíyè]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嶪

Hình ảnh minh họa cho từ 嶪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嶪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨フ丨丨丨丶ノ一丶ノ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UTCD (山廿金木)
    • Bảng mã:U+5DAA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp