wéi

Từ hán việt: 【ngôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngôi). Ý nghĩa là: cao vút; cao lớn. Ví dụ : - cao vút. - cao vút

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cao vút; cao lớn

高大耸立

Ví dụ:
  • - wéi rán

    - cao vút

  • - wéi wéi

    - cao vút

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - wéi rán

    - cao vút

  • - 此山 cǐshān 崴嵬 wēiwéi 气势 qìshì xióng

    - Núi này cao đồ sộ khí thế hùng vĩ.

  • - wéi wéi

    - cao vút

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嵬

Hình ảnh minh họa cho từ 嵬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嵬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+9 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Ngôi
    • Nét bút:丨フ丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UHI (山竹戈)
    • Bảng mã:U+5D6C
    • Tần suất sử dụng:Thấp