lǒu

Từ hán việt: 【lũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lũ). Ý nghĩa là: Câu Lũ (núi Hành Sơn ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Câu Lũ (núi Hành Sơn ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc)

岣嵝,山名,就是衡山, 在中国湖南

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嵝

Hình ảnh minh họa cho từ 嵝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嵝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+9 nét)
    • Pinyin: Lǒu , Lǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ丨丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UFDV (山火木女)
    • Bảng mã:U+5D5D
    • Tần suất sử dụng:Thấp