Mín

Từ hán việt: 【mân.dân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mân.dân). Ý nghĩa là: Mân Sơn (tên núi, ranh giới giữa tỉnh Tứ Xuyên và Cam Túc, Trung Quốc), Mân Giang (tên sông, ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Mân Sơn (tên núi, ranh giới giữa tỉnh Tứ Xuyên và Cam Túc, Trung Quốc)

岷山,山名, 在四川、甘肃交界的地方

Mân Giang (tên sông, ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)

岷江,水名, 在四川

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 更喜 gèngxǐ 岷山 mínshān 千里 qiānlǐ xuě 三军 sānjūn 过后 guòhòu jǐn 开颜 kāiyán

    - vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岷

Hình ảnh minh họa cho từ 岷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Mín
    • Âm hán việt: Dân , Mân
    • Nét bút:丨フ丨フ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:URVP (山口女心)
    • Bảng mã:U+5CB7
    • Tần suất sử dụng:Thấp