dài

Từ hán việt: 【đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại). Ý nghĩa là: Đại (tên gọi khác của núi Thái Sơn, Trung Quốc.); đại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Đại (tên gọi khác của núi Thái Sơn, Trung Quốc.); đại

泰山的别称也叫岱宗、岱岳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岱

Hình ảnh minh họa cho từ 岱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPU (人心山)
    • Bảng mã:U+5CB1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình