dài

Từ hán việt: 【đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại). Ý nghĩa là: glu-cô-xít.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

glu-cô-xít

有机化合物的一类,由糖类和非糖类的各种有机化合物缩合而成,多为白色晶体,广泛存在于植物体中也叫配糖物、葡萄苷或糖苷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甙

Hình ảnh minh họa cho từ 甙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+5 nét), cam 甘 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:一一丨丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPTM (戈心廿一)
    • Bảng mã:U+7519
    • Tần suất sử dụng:Thấp