Đọc nhanh: 小包装 (tiểu bao trang). Ý nghĩa là: Gói giày.
Ý nghĩa của 小包装 khi là Danh từ
✪ Gói giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小包装
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 这包 太小 了 吧
- Cái lều này nhỏ quá.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 烤箱 里 的 小面包 非常 棒
- Bún trong lò là một hit lớn.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小包装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小包装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
⺌›
⺍›
小›
装›