Đọc nhanh: 寡君 (quả quân). Ý nghĩa là: tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị..
Ý nghĩa của 寡君 khi là Danh từ
✪ tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡君
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 落落寡合
- sống lẻ loi lập dị, ít hợp với ai.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 寡居 多年
- ở goá nhiều năm.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 索然寡味
- vắng vẻ cô đơn.
- 沉默寡言
- trầm lặng ít nói
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 寡言少语
- ít tiếng ít lời
- 君主专制
- quân chủ chuyên chế
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寡君
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寡君 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm君›
寡›