Đọc nhanh: 寒流 (hàn lưu). Ý nghĩa là: dòng nước lạnh (ngoài biển); hàn lưu; dòng nước băng giá, luồng không khí lạnh; luồng khí lạnh.
Ý nghĩa của 寒流 khi là Danh từ
✪ dòng nước lạnh (ngoài biển); hàn lưu; dòng nước băng giá
从高纬度流向低纬度的洋流
✪ luồng không khí lạnh; luồng khí lạnh
指寒潮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒流
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 温度 骤降 预兆 寒流 到来
- Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
流›