Đọc nhanh: 寒天 (hàn thiên). Ý nghĩa là: (từ mượn từ tiếng Nhật) agar-agar, thời tiết lạnh.
Ý nghĩa của 寒天 khi là Danh từ
✪ (từ mượn từ tiếng Nhật) agar-agar
(loanword from Japanese) agar-agar
✪ thời tiết lạnh
chilly weather
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒天
- 蒙古 的 冬天 非常 寒冷
- Mùa đông ở Mông Cổ rất lạnh.
- 岁暮天寒
- những ngày cuối đông.
- 天寒 地 坼
- trời rét đất nẻ
- 天气 严寒
- khí hậu giá lạnh
- 冬天 的 寒冷 来临 了
- Cái lạnh của mùa đông đã đến.
- 北方 的 冬天 非常 寒冷
- Mùa đông ở miền bắc rất lạnh.
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 寒天 出行 需多 保暖
- Khi ra ngoài trong mùa đông cần giữ ấm nhiều.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 天气 乍暖还寒
- Thời tiết vừa mới ấm đã trở lạnh.
- 寒冷 的 冬天 终于 过去 了
- Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.
- 讵 知 天气 骤寒
- nào ai biết lạnh đột ngột.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 年初 的 天气 通常 比较 寒冷
- Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.
- 天气 骤然 间 变得 寒冷
- Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.
- 天气 寒冷 , 皮肤 变得 粗糙
- Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.
- 这里 的 天气 非常 严寒
- Thời tiết ở đây rất lạnh.
- 冬天 的 夜晚 非常 寒冷
- Đêm mùa đông rất lạnh.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 这种 小麦 可以 在 寒冷 的 春天 生长
- Loại lúa mì này có thể sinh trưởng trong mùa xuân lạnh giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
寒›