Đọc nhanh: 寄车卡 (kí xa ca). Ý nghĩa là: thẻ giữ xe.
Ý nghĩa của 寄车卡 khi là Danh từ
✪ thẻ giữ xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄车卡
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 霸王龙 是 同一时间 由 另 一辆 卡车
- Tyrannosaurus rex được vận chuyển đồng thời
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 请 帮 我 把 这包 大米 搭 上 卡车
- Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.
- 这座 木桥 过 大卡车 也 能 吃得住
- chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
- 这 对 卡车司机 来说 还 真怪
- Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
- 胡同 太窄 , 卡车 开 不 进去
- ngõ hẹp, xe tải không vào được.
- 卡车 装不下 , 格外 找 了 一辆 大车
- Xe tải xếp không hết, phải kiếm một chiếc khác to hơn.
- 这辆 卡车 用 的 是 柴油
- Chiếc xe tải này dùng dầu diesel.
- 卡车 正在 运送 货物
- Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.
- 卡车 运送 了 很多 货物
- Xe tải đã vận chuyển nhiều hàng hóa.
- 这辆 卡车 载重量 很大
- Chiếc xe tải này có tải trọng rất lớn.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 我们 需要 一辆 大卡车
- Chúng tôi cần một chiếc xe tải lớn.
- 我们 在 卡子 前 停车
- Chúng tôi dừng xe trước trạm kiểm soát.
- 这个 卡车 能装 很多 货物
- Chiếc xe tải này có thể chở nhiều hàng hóa.
- 卡车 在 路上 行驶 很 慢
- Xe tải di chuyển trên đường rất chậm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄车卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄车卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
寄›
车›