Đọc nhanh: 宿学 (túc học). Ý nghĩa là: Sự hiểu biết sâu rộng, do học vấn lâu năm.. Ví dụ : - 寄宿学校。 trường nội trú.
Ý nghĩa của 宿学 khi là Danh từ
✪ Sự hiểu biết sâu rộng, do học vấn lâu năm.
- 寄宿 学校
- trường nội trú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿学
- 王 阿姨 管 宿舍
- Dì Vương trông coi ký túc.
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 学生 入住 宿舍
- Học sinh vào ở ký túc xá.
- 寄宿 学校
- trường nội trú.
- 这是 留学生 宿舍
- đây là ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế
- 这是 大学 的 宿舍
- Đây là ký túc xá của trường đại học.
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 她 住 在 一幢 大学 宿舍楼 里
- Cô ấy sống trong một tòa nhà ký túc xá đại học.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 学生 们 在 宿舍 里 休息
- Sinh viên nghỉ ngơi tại ký túc xá.
- 我住 学生宿舍 六号楼 602 房间
- Tôi sống ở phòng 602 tầng 6 của ký túc xá sinh viên.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宿学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
宿›