宿学 sù xué

Từ hán việt: 【túc học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宿学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 宿

Đọc nhanh: 宿 (túc học). Ý nghĩa là: Sự hiểu biết sâu rộng, do học vấn lâu năm.. Ví dụ : - 宿。 trường nội trú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宿学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宿学 khi là Danh từ

Sự hiểu biết sâu rộng, do học vấn lâu năm.

Ví dụ:
  • - 寄宿 jìsù 学校 xuéxiào

    - trường nội trú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿学

  • - wáng 阿姨 āyí guǎn 宿舍 sùshè

    - Dì Vương trông coi ký túc.

  • - zài 学习 xuéxí 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Tôi đang học tiếng Ả Rập.

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 学生 xuésheng 入住 rùzhù 宿舍 sùshè

    - Học sinh vào ở ký túc xá.

  • - 寄宿 jìsù 学校 xuéxiào

    - trường nội trú.

  • - 这是 zhèshì 留学生 liúxuésheng 宿舍 sùshè

    - đây là ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế

  • - 这是 zhèshì 大学 dàxué de 宿舍 sùshè

    - Đây là ký túc xá của trường đại học.

  • - 今晚 jīnwǎn zài 同学 tóngxué jiā 留宿 liúsù

    - đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.

  • - zhù zài 一幢 yīchuáng 大学 dàxué 宿舍楼 sùshèlóu

    - Cô ấy sống trong một tòa nhà ký túc xá đại học.

  • - 自从 zìcóng mǒu 寄宿 jìsù 学校 xuéxiào 传出 chuánchū 有人 yǒurén 吸毒 xīdú zhī hòu 高年级 gāoniánjí yǒu 几个 jǐgè 男生 nánshēng bèi 开除 kāichú

    - Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.

  • - 一间 yījiān 宿舍 sùshè zhù 四个 sìgè 学生 xuésheng

    - Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.

  • - 学生 xuésheng men zài 宿舍 sùshè 休息 xiūxī

    - Sinh viên nghỉ ngơi tại ký túc xá.

  • - 我住 wǒzhù 学生宿舍 xuéshengsùshè 六号楼 liùhàolóu 602 房间 fángjiān

    - Tôi sống ở phòng 602 tầng 6 của ký túc xá sinh viên.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宿学

Hình ảnh minh họa cho từ 宿学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 宿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao