Đọc nhanh: 宾东 (tân đông). Ý nghĩa là: khách cùng chủ (Xưa chủ ngồi hướng Đông, khách ngồi hướng Tây, vì thế gọi khách và chủ là 宾东. Thường dùng chỉ thuộc hạ và quan, gia sư với chủ nhà, người phục vụ và chủ quán).
Ý nghĩa của 宾东 khi là Danh từ
✪ khách cùng chủ (Xưa chủ ngồi hướng Đông, khách ngồi hướng Tây, vì thế gọi khách và chủ là 宾东. Thường dùng chỉ thuộc hạ và quan, gia sư với chủ nhà, người phục vụ và chủ quán)
古代主人的坐位在东,客人的坐位在西,因此称宾与 主为宾东(多用于幕僚和官长,家庭教师和家长,店员和店主)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾东
- 我住 东阿
- Tôi sống ở Đông A.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宾东
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宾东 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
宾›