宛妙 là gì?: 宛妙 (uyển diệu). Ý nghĩa là: uyển diệu.
Ý nghĩa của 宛妙 khi là Tính từ
✪ uyển diệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宛妙
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 我 邻居 姓妙 的
- Hàng xóm của tôi họ Diệu.
- 尤为 奇妙
- đặc biệt kỳ diệu
- 妙语连珠
- hàng loạt những lời hay.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 这 设计 妙真 巧妙
- Thiết kế này thật tinh tế.
- 妙诀
- bí quyết kì diệu.
- 其 做法 妙 挺 微妙
- Cách làm của người đó khá tinh tế.
- 妙谛
- chân lý kỳ diệu
- 妙手回春
- Thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
- 妙手回春
- thầy thuốc tài giỏi
- 天下 最 美妙 的 莫过于 家
- Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宛妙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宛妙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妙›
宛›